Nếu người nói nhiều kinh, không hành trì, phóng dật; như kẻ chăn bò người, không phần Sa-môn hạnh.Kinh Pháp cú (Kệ số 19)
Do ái sinh sầu ưu,do ái sinh sợ hãi; ai thoát khỏi tham ái, không sầu, đâu sợ hãi?Kinh Pháp Cú (Kệ số 212)
Tìm lỗi của người khác rất dễ, tự thấy lỗi của mình rất khó. Kinh Pháp cú
Của cải và sắc dục đến mà người chẳng chịu buông bỏ, cũng tỷ như lưỡi dao có dính chút mật, chẳng đủ thành bữa ăn ngon, trẻ con liếm vào phải chịu cái họa đứt lưỡi.Kinh Bốn mươi hai chương
Tinh cần giữa phóng dật, tỉnh thức giữa quần mê.Người trí như ngựa phi, bỏ sau con ngựa hèn.Kính Pháp Cú (Kệ số 29)
Ta như thầy thuốc, biết bệnh cho thuốc. Người bệnh chịu uống thuốc ấy hay không, chẳng phải lỗi thầy thuốc. Lại cũng như người khéo chỉ đường, chỉ cho mọi người con đường tốt. Nghe rồi mà chẳng đi theo, thật chẳng phải lỗi người chỉ đường.Kinh Lời dạy cuối cùng
Dầu giữa bãi chiến trường, thắng ngàn ngàn quân địch, không bằng tự thắng mình, thật chiến thắng tối thượng.Kinh Pháp cú (Kệ số 103)
Ai sống quán bất tịnh, khéo hộ trì các căn, ăn uống có tiết độ, có lòng tin, tinh cần, ma không uy hiếp được, như núi đá, trước gió.Kinh Pháp cú (Kệ số 8)
Những người hay khuyên dạy, ngăn người khác làm ác, được người hiền kính yêu, bị kẻ ác không thích.Kinh Pháp cú (Kệ số 77)
Nhà lợp không kín ắt bị mưa dột. Tâm không thường tu tập ắt bị tham dục xâm chiếm.Kinh Pháp cú (Kệ số 13)
Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» Hiển Dương Thánh Giáo Luận [顯揚聖教論] »» Nguyên bản Hán văn quyển số 8 »»
Tải file RTF (6.115 chữ)
» Phiên âm Hán Việt
» Càn Long (PDF, 0.45 MB) » Vĩnh Lạc (PDF, 0.61 MB)
T.12, Normalized Version
T31n1602_p0516c06║
T31n1602_p0516c07║
T31n1602_p0516c08║ 顯揚聖教論卷第八
T31n1602_p0516c09║
T31n1602_p0516c10║ 無著菩薩造
T31n1602_p0516c11║ 三藏法師玄奘奉 詔譯
T31n1602_p0516c12║ 攝淨義品第二 之 四
T31n1602_p0516c13║ 如是分別 聞歸等已。復次頌曰。
T31n1602_p0516c14║ 聖行無上乘 大菩提功 德
T31n1602_p0516c15║ 異論論法釋 應知各多種
T31n1602_p0516c16║ 論曰。聖行多種者。謂四聖行。一 到 彼岸行。二
T31n1602_p0516c17║ 菩提分行。三神通行。四成熟有情行。
T31n1602_p0516c18║ 到 彼岸行者。謂如前 所說。十波羅蜜多是名
T31n1602_p0516c19║ 到 彼岸行。
T31n1602_p0516c20║ 菩提分行者。謂如前 所說。四念住 等一 切三
T31n1602_p0516c21║ 十七覺分法及四種尋思四種如實遍智。是
T31n1602_p0516c22║ 名菩提分行。
T31n1602_p0516c23║ 神通行者。謂如前 所說。六 種神通名神通行。
T31n1602_p0516c24║ 成熟有情行者。謂如前 所說。二 種無量。一 所
T.12, Normalized Version
T31n1602_p0516c06║
T31n1602_p0516c07║
T31n1602_p0516c08║ 顯揚聖教論卷第八
T31n1602_p0516c09║
T31n1602_p0516c10║ 無著菩薩造
T31n1602_p0516c11║ 三藏法師玄奘奉 詔譯
T31n1602_p0516c12║ 攝淨義品第二 之 四
T31n1602_p0516c13║ 如是分別 聞歸等已。復次頌曰。
T31n1602_p0516c14║ 聖行無上乘 大菩提功 德
T31n1602_p0516c15║ 異論論法釋 應知各多種
T31n1602_p0516c16║ 論曰。聖行多種者。謂四聖行。一 到 彼岸行。二
T31n1602_p0516c17║ 菩提分行。三神通行。四成熟有情行。
T31n1602_p0516c18║ 到 彼岸行者。謂如前 所說。十波羅蜜多是名
T31n1602_p0516c19║ 到 彼岸行。
T31n1602_p0516c20║ 菩提分行者。謂如前 所說。四念住 等一 切三
T31n1602_p0516c21║ 十七覺分法及四種尋思四種如實遍智。是
T31n1602_p0516c22║ 名菩提分行。
T31n1602_p0516c23║ 神通行者。謂如前 所說。六 種神通名神通行。
T31n1602_p0516c24║ 成熟有情行者。謂如前 所說。二 種無量。一 所
« Xem quyển trước « « Kinh này có tổng cộng 20 quyển » » Xem quyển tiếp theo »
Tải về dạng file RTF (6.115 chữ)
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 18.217.134.107 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập